Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Kim Quang Minh Kinh Văn Cú Kí [金光明經文句記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 5 »»
Tải file RTF (17.828 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 1.2 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 1.44 MB)
TTripitaka V1.20, Normalized Version
T39n1786_p0138a08║
T39n1786_p0138a09║
T39n1786_p0138a10║ 金光 明經文句記卷第五 (上)
T39n1786_p0138a11║
T39n1786_p0138a12║ 宋四明沙門知禮述
T39n1786_p0138a13║ 大章流通二 。初 釋四天王品題二 。初 因
T39n1786_p0138a14║ 緣釋二 。初 約處釋人二 。初 明處。二 十八 天皆
T39n1786_p0138a15║ 上升之 趣。此當其首。天分三界。於下界中此
T39n1786_p0138a16║ 復在初 。居半須彌者。處之 所依。欲界六 天。二
T39n1786_p0138a17║ 天依山。忉利 居頂。四王在半。梵語須彌此云
T39n1786_p0138a18║ 妙高。出水八 萬四千由旬。四寶所成。二 東黃
T39n1786_p0138a19║ 下出人。持國者。護持國土故。乾闥婆此云 尋
T39n1786_p0138a20║ 香行。天帝俗 樂神也。富單那此云 臭。餓鬼中
T39n1786_p0138a21║ 勝者。或云 主 熱病鬼也。增長者。令自他善根
T39n1786_p0138a22║ 增長故。鳩槃茶此云 甕形。頗似 冬瓜。是厭魅
T39n1786_p0138a23║ 鬼也。薜荔多此云 祖父鬼。餓鬼中最劣 者。
T39n1786_p0138a24║ 雜語者。能作種種語故。毘舍闍此云 噉精氣
T39n1786_p0138a25║ 鬼噉人及五 穀精氣故。亦云 顛狂鬼也。毘沙
TTripitaka V1.20, Normalized Version
T39n1786_p0138a08║
T39n1786_p0138a09║
T39n1786_p0138a10║ 金光 明經文句記卷第五 (上)
T39n1786_p0138a11║
T39n1786_p0138a12║ 宋四明沙門知禮述
T39n1786_p0138a13║ 大章流通二 。初 釋四天王品題二 。初 因
T39n1786_p0138a14║ 緣釋二 。初 約處釋人二 。初 明處。二 十八 天皆
T39n1786_p0138a15║ 上升之 趣。此當其首。天分三界。於下界中此
T39n1786_p0138a16║ 復在初 。居半須彌者。處之 所依。欲界六 天。二
T39n1786_p0138a17║ 天依山。忉利 居頂。四王在半。梵語須彌此云
T39n1786_p0138a18║ 妙高。出水八 萬四千由旬。四寶所成。二 東黃
T39n1786_p0138a19║ 下出人。持國者。護持國土故。乾闥婆此云 尋
T39n1786_p0138a20║ 香行。天帝俗 樂神也。富單那此云 臭。餓鬼中
T39n1786_p0138a21║ 勝者。或云 主 熱病鬼也。增長者。令自他善根
T39n1786_p0138a22║ 增長故。鳩槃茶此云 甕形。頗似 冬瓜。是厭魅
T39n1786_p0138a23║ 鬼也。薜荔多此云 祖父鬼。餓鬼中最劣 者。
T39n1786_p0138a24║ 雜語者。能作種種語故。毘舍闍此云 噉精氣
T39n1786_p0138a25║ 鬼噉人及五 穀精氣故。亦云 顛狂鬼也。毘沙
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 12 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (17.828 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.114 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập